Bài 41 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 55 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp liên quan đến mẫu câu “CHO” và “NHẬN”
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 41 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 55 từ vựng tiếng Nhật bài 41, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
No | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | いただきます | ~ | ~ | nhận (khiêm nhường ngữ củaもらいます) |
2 | くださいます | ~ | ~ | Cho, tặng (tôi) (tôn kính ngữ củaくれます) |
3 | やります | ~ | ~ | cho, tặng (dùng với người dưới hoặc bằng vai) |
4 | よびます | 呼びます | HÔ | mời |
5 | とりかえます | 取り替えます | THỦ THẾ | đổi, thay |
6 | しんせつにします | 親切にします | THÂN THIẾT | giúp đỡ, đối xử thân thiện |
7 | かわいい | ~ | ~ | xinh, đáng yêu |
8 | おいわい | お祝い | CHÚC | mừng, quà mừng (~をします:mừng) |
9 | おとしだま | お年玉 | NIÊN NGỌC | tiền mừng tuổi |
10 | [お]みまい | [お]見舞い | KIẾN VŨ | thăm người ốm |
11 | きょうみ | 興味 | HƯNG VỊ | sở thích, quan tâm([コンピューターに] ~が あります:quan tâm đến [máy tính]) |
12 | じょうほう | 情報 | TÌNH BÁO | thông tin |
13 | ぶんぽう | 文法 | VĂN PHÁP | ngữ pháp |
14 | はつおん | 発音 | PHÁT ÂM | phát âm |
15 | さる | 猿 | VIÊN | con khỉ |
16 | えさ | ~ | ~ | đồ ăn cho động vật, mồi |
17 | おもちゃ | ~ | ~ | đồ chơi |
18 | えほん | ~ | ~ | quyển truyện tranh |
19 | えはがき | 絵はがき | HỘI | bưu ảnh |
20 | ドライバー | ~ | ~ | cái tua-vít |
21 | ハンカチ | ~ | ~ | khăn mùi xoa, khăn tay |
22 | くつした | 靴下 | NGOA HẠ | cái tất |
23 | てぶくろ | 手袋 | THỦ ĐẠI | cái găng tay |
24 | 2ゆびわ | 指輪 | CHỈ LUÂN | cái nhẫn |
25 | バッグ | ~ | ~ | cái túi (bag) |
26 | そふ | 祖父 | TỔ PHỤ | ông (dùng với bản thân) |
27 | そぼ | 祖母 | TỔ MẪU | bà (dùng với bản thân) |
28 | まご | 孫 | TÔN | cháu |
29 | おじ | ~ | ~ | chú, cậu, bác (dùng với bản thân) |
30 | おじさん | ~ | ~ | Chú, cậu, bác (dùng với người khác) |
31 | おば | ~ | ~ | cô, dì, bác (dùng với bản thân) |
32 | おばさん | ~ | ~ | cô, dì, bác (dùng với người khác) |
33 | おととし | ~ | ~ | năm kia |
34 | はあ | ~ | ~ | à, ồ |
35 | もうしわけありません | 申し訳ありません。 | THÂN DỊCH | Xin lỗi. |
36 | あずかります | 預かります | DỰ | giữ, giữ hộ, giữ cho |
37 | せんじつ | 先日 | TIÊN NHẬT | hôm trước, mấy hôm trước |
38 | たすかります | 助かります | TRỢ | may có anh/ chị giúp |
39 | むかしばなし | 昔話 | TÍCH THOẠI | chuyện cổ tích |
40 | ある | ~ | ~ | ~có ~, một ~ |
41 | おとこ | 男 | NAM | người đàn ông, nam giới |
42 | こどもたち | 子供たち | TỬ CUNG | trẻ em, trẻ con, bọn trẻ |
43 | いじめます | ~ | ~ | bắt nạt |
44 | かめ | ~ | ~ | con rùa |
45 | 4たすけます | 助けます | TRỢ | giúp, giúp đỡ |
46 | 「お」しろ | [お]城 | THÀNH | lâu đài, thành |
47 | おひめさま | お姫様 | CƠ DẠNG | công chúa |
48 | たのしく | 楽しく | LẠC/NHẠC | vui |
49 | くらします | 暮らします | MỘ | sống, sinh hoạt |
50 | りく | 陸 | LỤC | đất liền, lục địa |
51 | すると | ~ | ~ | thế rồi, sau đó |
53 | けむり | 煙 | YÊN | khói |
54 | まっしろ「な」 | 真っ白[な] | CHÂN BẠCH | trắng toát, trắng ngần |
55 | なかみ | 中身 | TRUNG THÂN | nội dung, cái ở bên trong |
Phần 2: Ngữ pháp
さしあげます:Biếu
あげます:Tặng
くれます:Cho
Có thể dùng cùng với một động từ khác chia ở thể て để nói về việc mình làm gì đó cho người khác
Ví dụ:
1.私は 部長に コーヒーを さしあげました。Tôi tặng trưởng phòng cà phê.
2.私は 会社の 人に ネクタイを 買ってあげました。Tôi mua cà- vạt cho đồng nghiệp.
3.私は いもうとに 本を 読んでやりました。Tôi đọc truyện cho em gái tôi nghe.
~Vてくださいません
~ Vていただけませんか
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 41 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn