Bài 42 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 55 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 3 cấu trúc ngữ pháp mới liên quan đến những cụm từ chỉ mục đích, đối tượng của hành động.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 42 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 55 từ vựng tiếng Nhật bài 42, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
No | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | つつみます | 包みます | BAO | bọc, gói |
2 | わかします | 沸かします | PHẮT/PHI | đun sôi |
3 | まぜます | 混ぜます | HỖN | trộn, khuấy |
4 | けいさんします | 計算します | KẾ TOÁN | tính toán, làm tính |
5 | あつい | 厚い | HẬU | dày |
6 | うすい | 薄い | BẠC | mỏng |
7 | べんごし | 弁護士 | BIỆN HỘ SĨ | luật sư |
8 | おんがくか | 音楽家 | ÂM NHẠC GIA | nhạc sĩ |
9 | こどもたち | 子どもたち | TỬ | trẻ em, trẻ con, bọn trẻ |
10 | ふたり | 二人 | NHỊ NHÂN | hai người, cặp, đôi |
11 | きょういく | 教育 | GIÁO DỤC | giáo dục, việc học hành |
12 | れきし | 歴史 | LỊCH SỬ | lịch sử |
13 | ぶんか | 文化 | VĂN HÓA | văn hóa |
14 | 1しゃかい | 社会 | XÃ HỘI | xã hội |
15 | ほうりつ | 法律 | PHÁP LUẬT | pháp luật |
16 | せんそう | 戦争 | CHIẾN TRANH | chiến tranh |
17 | へいわ | 平和 | BÌNH HÒA | hòa bình |
18 | もくてき | 目的 | MỤC ĐÍCH | mục đích |
19 | あんぜん | 安全 | AN TOÀN | an toàn |
20 | ろんぶん | 論文 | LUẬN VĂN | luận văn, bài báo học thuật |
21 | かんけい | 関係 | QUAN HỆ | quan hệ |
22 | ミキサー | ~ | ~ | máy trộn (mixer) |
23 | やかん | ~ | ~ | cái ấm nước |
24 | せんぬき | 栓抜き | XUYÊN BẠT | cái mở nắp chai |
25 | かんきり | 缶切り | PHẪU THIẾT | cái mở đồ hộp |
26 | かんづめ | 缶詰 | PHẪU CẬT | đồ hộp |
27 | ふろしき | ~ | ~ | tấm vải để gói đồ |
28 | そろばん | ~ | ~ | bàn tính |
29 | たいおんけい | 体温計 | THỂ ÔN KẾ | máy đo nhiệt độ cơ thể |
30 | ざいりょう | 材料 | TÀI LIỆU | nguyên liệu |
31 | いし | 石 | THẠCH | hòn đá, đá |
32 | ピラミッド | ~ | ~ | kim tự tháp |
33 | データ | ~ | ~ | số liệu, dữ liệu |
34 | ファイル | ~ | ~ | cái kẹp tài liệu (file) |
35 | ある~ | ~ | ~ | có ~, một ~ |
36 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | hết sức, chăm chỉ |
37 | なぜ | ~ | ~ | tại sao |
38 | こくれん | 国連 | QUỐC LIÊN | Liên hợp Quốc |
39 | エリーゼのために | ~ | ~ | Fur” Elize, tên một bản nhạc của Beethoven |
40 | ベートーベン | ~ | ~ | Beethoven (1770-1827), nhà soạn nhạc người Đức |
41 | ポーランド | ~ | ~ | Ba Lan |
42 | ローン | ~ | ~ | khoản vay trả góp, tiền vay góp |
43 | セット | ~ | ~ | bộ |
44 | あと | ~ | ~ | còn lại |
45 | カップラーメン | ~ | ~ | mì ăn liền đựng trong cốc |
46 | インスタントラーメン | ~ | ~ | mì ăn liền |
47 | なべ | ~ | ~ | cái chảo, cái nồi |
48 | どんぶり | ~ | ~ | cái bát tô |
49 | しょくひん | 食品 | THỰC PHẨM | thực phẩm, đồ ăn |
50 | ちょうさ | 調査 | ĐIỀU TRA | việc điều tra, cuộc điều tra |
51 | カップ | ~ | ~ | cốc (dùng để đựng đồ ăn) |
52 | また | ~ | ~ | và, thêm nữa |
53 | ~のかわりに | ~の代わりに | ĐẠI | thay ~, thay thế ~ |
54 | どこででも | ~ | ~ | ở đâu cũng |
55 | いまでは | 今では | KIM | bây giờ (thì) |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm từ chỉ mục đích, đối tượng. Chúng ta cùng đi vào bài học chi tiết nhé.
Ngữ pháp 1:
~ Vるために、~
~ Nのために、~
Cách dùng: Dùng để chỉ mục đích.Mang nghĩa ” để, vì ”
Ví dụ:
1.A: なんの ために 貯金していますか。Bạn tiết kiệm tiền để làm gì ( nhằm mục đích gì)?
B: 将来自分の店を 持つために、貯金しています。Tôi tiết kiệm tiền để mở một cửa hàng trong tương lai.
2.A: 健康の ために、 何か していますか。Vì sức khỏe, bạn thường làm gì?
B: いいえ。でも、来週から 毎朝 走ろうと。Tôi chưa làm gì cả. Nhưng từ tuần sau tôi sẽ chạy vào mỗi sáng.
Ngữ pháp 2: のに:để ~
~ Vるのに、~
~ Nに、~
Cách dùng: Thường được dùng để nói về cách sử dụng, công dụng của một vật gì đó hoặc để chỉ mục đích của hành động.
Ví dụ:
1.A: これは なんに 使うんですか。Cái này dùng cho việc gì vậy ?
B: お湯を 沸かすのに 使います。À, nó dùng để dun nước nóng.
2.A: かわいい 人形ですね。Ôi, em búp bê xinh quá.
B: ええ、お土産に ちょうど いいと思いますよ。Vâng, Tôi định dùng nó để làm quà.
Ngữ pháp 3:
A: ~ lượng từ は ~
B: ~ lượng từ も ~ か
Cách dùng:
は・も:dùng nhấn mạnh.
• は:biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước lượng được.
• も: Dùng khi người nói cảm nhận con số đó là quá nhiều.
Ví dụ:
1. A: この車を 修理するのに、2週間は かかります。Để sửa chiếc ô tô này cần 2 tuần.
B: 2週間も かかるんですか。Cần đến những 2 tuần cơ ạ?
2. A: にほんでは 結婚式を するのに どのくらい お金が 必要ですか。
Ở Nhật Bản, lễ cưới cần bao nhiêu tiền ạ?
B: 200万円は 要ると 思います。Tôi nghĩ có thể cần đến 200 man yên. ( Khoảng 400 triệu VND)
A: えっ、200万円も 要るんですか。Ôi, cần đến những 200 man yên cơ ạ.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 42 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn