Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 48 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-11-17
star5.0
view120
Từ vựng tiếng Nhật bài 48 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 48 – Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 48 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 32 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là hôm nay chúng ta sẽ hoc về cách dùng thể sai khiến trong tiếng Nhật.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 48 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 32 từ vựng tiếng Nhật bài 48, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa. Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
***  32 TỪ MỚI   ***
No Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 おろします 降ろします,下ろします GIÁNG, HẠ cho xuống, hạ xuống
2 とどけます 届けます GIỚI gởi đến, chuyển đến
3 せわをします 世話をします THẾ THOẠI chăm sóc
4 いや[な] 嫌[な] HIỀM ngán, không thích
5 きびしい 厳しい NGHIÊM nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
6 じゅく THỤC cơ sở học thêm
7 スケジュール  ~  ~ thời khóa biểu, lịch làm việc
8 せいと 生徒 SINH ĐỒ học sinh, học trò
9 もの GIẢ người (là người thân hoặc cấp dưới)
10 にゅうかん 入管 NHẬP QUẢN Cục quản lý nhập cảnh
11 さいにゅうこくビザ 再入国ビザ TÁI NHẬP QUỐC Thị thực tái nhập cảnh
12 じゆうに 自由に TỰ DO tự do
13 ~かん ~間 GIAN trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)
14 いいことですね。  ~  ~ Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ.
15 おいそがしいですか お忙しいですか。 MANG Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên)
16 ひさしぶり 久しぶり CỬU lâu
17 えいぎょう 営業 DOANH NGHIỆP kinh doanh, bán hàng
18 それまでに  ~  ~ trước thời điểm đó
19 かまいません  ~  ~ Không sao./ Không có vấn đề gì.
20 たのしみます 楽しみます LẠC/NHẠC vui, vui thích
21 もともと  ~  ~ vốn dĩ
22 ―せいき ―世紀 THẾ KỶ thế kỷ -
23 かわりをします 代わりをします ĐẠI thay thế
24 スピード  ~  ~ tốc độ
25 2きょうそうします 競走します CẠNH TẨU chạy đua, thi chạy
26 サーカス  ~  ~ xiếc
27 げい NGHỆ trò diễn, tiết mục, tài năng
28 うつくしい 美しい MỸ đẹp
29 すがた 姿 dáng điệu, tư thế
30 こころ TÂM trái tim, tấm lòng, cảm tình
31 とらえます  ~  ~ giành được
32 ~にとって  ~  ~ đối với ~

Phần 2: Ngữ pháp

Trước hết chúng ta sẽ học cách chia động từ thể sai khiến nhé. Thể sai khiến trong tiếng Nhật là 使役形-しえきけい.

Ngữ pháp 1: Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến:

ngữ pháp tiếng nhật bài 48
V V使役形 Vる V使役形
かせる わせる
ませる ばせる
食べ 食べさせる させる
する させる くる こさせる

Ngữ pháp 2: Cách dùng động từ thể sai khiến _ 使役

Động từ dưới dạng thể sai khiến, nó có thể mang một trong các nghĩa sau: bắt, cho phép ai đó làm gì, xin phép một cách lịch sự.
Tuy nhiên phần ngữ pháp này khá phức tạp, do đó Mazii sẽ chia theo trường hợp để các bạn dễ dàng hình dung cách dùng và không bị nhầm lẫn nhé.
1. A は B に + [Danh từ] を +  使役形
A bắt/ cho phép B làm việc gì (trường hợp có 2 tân ngữ)
Muốn biết  động từ mang nghĩa " cho phép" hay " bắt" thì chúng ta sẽ dựa vào ngữ cảnh cả câu để phán đoán nhé.
Ví dụ:
① 先生は いつも私たちに 宿題を たくさんさせます。 → Cô giáo lúc nào cũng bắt chúng tôi làm nhiều bài tập. ② きのう 私は 彼に 料理 (りょうり) を 作らせた。 → Hôm qua tôi bắt anh ấy nấu ăn. (Câu này cũng có thể dịch : "Hôm qua tôi để cho anh ấy nấu ăn", tùy theo ý người nói muốn nói ) ③ お母さんは 子どもに ゲームを させまた。 → Mẹ cho phép con chơi game. ④ 先生は 学生に ひらがなで 宿題を 書かせました。 → Giáo viên cho phép học sinh viết bài tập bằng hiragana.
2. A は B を +  使役形
A bắt/cho phép B làm việc gì (trường hợp có 1 tân ngữ)
① お母さんは 子どもを はやく寝(ね)させます。 → Mẹ bắt con ngủ sớm. ② お母さんは 子どもを 外で 遊ばせました。 → Mẹ cho phép con chơi ở ngoài. (外: そと: bên ngoài、遊ぶ: あそぶ: chơi) Chú ý: Trường hợp dưới đây mang nghĩa là " làm cho" khi nó đi cùng các động từ  cảm xúc   A は B を +  使役形 (động từ bộc lộ cảm xúc): A làm cho B …(bộc lộ cảm xúc) ① 中島さんは いつもおもしろい話をして、みんなを 笑わせます。 → Anh Nakajima lúc nào cũng kể chuyện thú vị làm tất cả mọi người cười. (笑う: わらう: cười) ② 私は 病気になって、両親を 心配させました。 → Tôi bị bệnh, làm cho bố mẹ lo lắng. (心配する: しんぱいする: lo lắng) * Một số động từ bộc lộ cảm xúc khác:
  • 喜ぶ(よろこー): vui
  • がっかりする: thất vọng
  • 泣く(なー): khóc
  • 悲しむ(かなー): buồn
  • 安心する(あんしんー): an tâm
  • 困る(こまー): phiền phức, phiền toái
3. Xin phép làm gì đó

V(使役形)て + ください: Hãy cho phép tôi làm …

V(使役形)ていただけませんか: Tôi có thể làm ... được không?

( Hai cấu trúc sau cũng dùng để xin phép: Vてもいいですか」 ,「Vてもらえませんか」) Ví dụ: ① すみません、話させてください。Xin hãy để tôi nói. ② すみません、トイレに行かせてください。Cho phép tôi vào nhà vệ sinh.  A: 部長来週 友達が 結婚するんですが、二日間ませて いただけませんか。
        Trưởng phòng, tuần sau bạn tôi kết hôn, tôi có thể xin nghỉ hai ngày được không ạ?
        B: そうですか。いいですよ
        Vậy à? Được.

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 48 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2745
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1544
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1067
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment993
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment959
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment930
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment901
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;