Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 49 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-11-23
star5.0
view207
Từ vựng tiếng Nhật bài 49 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 49 – Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 49 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 44 từ vựng tiếng nhật mới và thể tôn kính trong tiếng Nhật.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 49 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 44 từ vựng tiếng Nhật bài 49, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa. Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
***  44 TỪ MỚI   ***
No Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 [かいしゃに~]つとめます [会社に~]勤めます HỘI XÃ CẦN làm việc ở [công ty]
2 やすみます 休みます HƯU nghỉ
3 [いすに~]かけます [いすに~]掛けます QUẢI ngồi [ghế]
4 すごします 過ごします QUÁ tiêu thời gian, trải qua
5 [ぎんこうに~]よります [銀行に~]寄ります NGÂN HÀNG KÝ ghé qua [ngân hàng]
6 いらっしゃいます  ~  ~ ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、いきます và きます)
7 めしあがります 召し上がります TRIỆU THƯỢNG ăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます)
8 おっしゃいます  ~  ~ nói (tôn kính ngữ của いいます)
9 なさいます  ~  ~ làm (tôn kính ngữ của します)
10 ごらんになります ご覧になります LÃM xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
11 ごぞんじです ご存じです TỒN biết (tôn kính ngữ của しっています)
12 あいさつ  ~  ~ chào hỏi (~をします:chào hỏi)
13 はいざら 灰皿 HÔI MÃNH cái gạt tàn
14 りょかん 旅館 LỮ QUÁN khách sạn kiểu Nhật
15 かいじょう 会場 HỘI TRƯỜNG hội trường, địa điểm tổ chức
16 バスてい バス停 ĐÌNH bến xe buýt, điểm lên xuống xe buýt
17 ぼうえき 貿易 MẬU DỊCH thương mại quốc tế, mậu dịch
18 ~さま ~様 DẠNG ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん)
19 かえりに 帰りに QUY trên đường về
20 たまに  ~  ~ thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)
21 ちっとも  ~  ~ chẳng ~ tí nào, không hề
22 えんりょなく 遠慮なく VIỄN LỰ không giữ ý, không làm khách, đừng ngại ngùng
23 ―ねん―くみ ―年―組 NIÊN TỔ lớp -, năm thứ -
24 では  ~  ~ thế thì, vậy thì (thể lịch sự củaじゃ)
25 「ねつ」 だします [熱を~]出します XUẤT NHIỆT bị [sốt]
26 2よろしくおつたえください よろしくお伝えください。 TRUYỀN Cho tôi gởi lời hỏi thăm./ hãy nhắn lại với ~.
27 しつれいいたします 失礼いたします。 THẤT LỄ Xin phép anh/chị (khiêm nhường ngữ của しつれいします)
28 ひまわりしょうがっこう ひまわり小学校 TIỂU HỌC HIỆU tên một trường tiểu học (giả tưởng)
29 こうし 講師 GIẢNG SƯ giảng viên, giáo viên
30 おおくの~ 多くの~ ĐA nhiều ~
31 さくひん 作品 TÁC PHẨM tác phẩm
32 じゅしょうします 受賞します THỤ THƯỞNG nhận giải thưởng, được giải thưởng
33 せかいてきに 世界的に THẾ GIỚI tầm cỡ thế giới, mang tính thế giới
34 さっか 作家 TÁC GIA nhà văn
35 ~でいらっしゃいます  ~  ~ là ~(tôn kính ngữ của です)
36 ちょうなん 長男 TRƯỞNG NAM trưởng nam
37 しょうがい 障害 CHƯỚNG HẠI khuyết tật, tàn tật
38 おもちです お持ちです TRÌ có (cách nói tôn kính ngữ của もっています)
39 さっきょく 作曲 TÁC KHÚC sáng tác nhạc
40 かつどう 活動 HOẠT ĐỘNG hoạt động
41 それでは  ~  ~ bây giờ thì, đến đây
42 おおえけんざぶろう 大江健三郎 ĐẠI GIANG KIỆN TAM LANG một nhà văn người Nhật (1935-)
43 とうきょうだいがく 東京大学 ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC đại học Tokyo
44 ノーベルぶんがくしょう ノーベル文学賞 VĂN HỌC THƯỞNG giải thưởng Nobel văn học

Phần 2: Ngữ pháp

Trước hết chúng ta cùng đi tìm hiểu về các loại kinh ngữ trong tiếng Nhật đã nhé.

Ngữ pháp 1: Giới thiệu về Kính ngữ(敬語

Cách dùng:Kính ngữ(敬語): Có 3 Loại kính ngữ:
• Tôn kính ngữ (尊敬語): Thể hiện sự tôn trọng đối phương bằng cách dùng Tôn kính ngữ để nói về những sự việc, sự vật liên quan tới đối phương.
• Khiêm nhường ngữ (謙譲語):Thể hiện sự tôn trọng đối phương bằng cách dùng Khiêm nhường ngữ để nói về những việc liên quan đến mình, hạ mình xuống thấp hơn đối phương một bậc.
• Lịch sự ngữ (丁寧語):Giữ mức độ lịch sự mang tính bình đẳng.

Ngữ pháp 2: Tôn Kính ngữ (尊敬語

Tôn Kính ngữ (尊敬語): có 3 cách sử dụng: Cách 1: Chia Động từ sang Thể Bị Động: V nhóm 1: bỏ <ます>, chuyển hàng <い> thành hàng<あ> +<れます> V nhóm 2: bỏ<ます> thêm <られます> V nhóm 3: します=> されます, きます=> こられます. Ví dụ:
A: 社長、このは まれましたか。Giám đốc, ngài đã đọc quyển sách này chưa ạ?
B: ええ、もう みました。Uh, (anh) đọc rồi.
A: きのうの会議に られましたか。(Anh) có tham gia cuộc họp hôm qua không?
B: はい、ました。Có, tôi có tham gia.
Cách 2: Động từ được chia dưới dạng sau:
お+Vます(bỏ ます )+になりました
お+Vます(bỏ ます)+ください
Chú ý:
• Không dùng đối với các động từ chỉ có một âm tiết khi chia sang thể ます ví dụ như: みます、ねます、…
• Không dùng với các động từ thuộc nhóm 3.
Ví dụ:
A: 先生、いつ しいパソコンを おいになりましたか。Thầy giáo,  thầy mua máy tính mới bao giờ thế ạ?
B: 先週 いました。(Thầy) mua tuần trước
A:おれになりましたか。(Anh) mệt à?
B: ええ、ちょっと れました。Vâng, tôi hơi mệt một chút.
Cách 3: Thể tôn kính của  một số động từ đặc biệt:
行きます。来ます。います いらっしゃいます
食べます。飲みます お召し上がります
言います おっしゃいます
見ます ごらんになります
しっています ごぞんじます
します なさいます。
くれます くださいます

Ví dụ:

A: 田中さんの息子さんが大学合格したのをご存知ですか。(Anh) có biết con trai anh Tanaka đậu đại học không?
B: いいえ、ちっとも りませんでした。Không, tôi không hề nghe tin gì.
A: 先生は どのくらい ベトナムに いらっしゃいますか。(Thầy) ở Việt Nam được bao lâu rồi ạ?
B: 3います。3 năm rồi.

Chú ý về cách sử dụng  * Tôn Kính ngữ (尊敬語)*:

Cách 3 mang ý lịch sự hơn cách 2, cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1. Vì vậy cách 3 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 3 thì chúng ta sẽ chia sang cách 2 rồi đến cách 1.

Khi dùng Kính ngữ chúng ta phải đảm bảo tính nhất quán trong cả câu, cả đoạn.

Ngoài động từ thì một số Danh từ, tính từ, phó từ cũng có thể trở thành Tôn kính ngữ theo cách sau:

  • お dùng với các từ thuần Nhật
  • ご dùng với các từ có nguồn gốc từ Trung Quốc

Ví dụ:

Danh từ:  お国 <quốc gia>、お名前<tên>、お仕事<nghề nghiệp>

Tính từ: お元気 <khỏe>、お上手 <giỏi>、おしい <bận rộn>

Danh từ: ご家族 <gia đình>、ご意見 <ý kiến>、ご旅行 <du lịch>

Tính từ: ご熱心 <nhiệt tình>、ご親切 <tốt bụng>

Phó từ:  ご自由に <tự nhiên>

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 49 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.

Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2753
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1548
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1247
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1069
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment995
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment961
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment934
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment920
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment903
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment340
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment324
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;