Blog

Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 11 - Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04
star5.0
view157
Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 11 - Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna sẽ giới thiệu đến người học 56 từ vựng cùng với 4 cấu trúc ngữ pháp mới. Như thường lệ, Mazii sẽ giúp bạn tóm tắt kiến thức bài học này nhé.

Để học từ vựng nhanh hơn, thú vị hơn, đừng quên sử dụng ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nha ;)

Học từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Như đã nhắc đến ở phần trên, bài 11 Minna tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc 56 từ vựng mới. Dưới đây là cách viết, phiên âm và dịch nghĩa của các từ vựng này. Để ghi nhớ nhanh hơn các từ vựng này, tính năng Flashcard trên Mazii sẽ là 1 sự lựa chọn không tồi đâu nha!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
やすみます <yasumimasu> nghỉ ngơi
かかります <kakarimasu> mất, tốn ( thời gian, tiền bạc,.v.v.)
[にほんにいます] [nihon ni imasu] ở Nhật Bản
います  <imasu> có (người, động vật)
ひとつ <hitotsu> 1 cái (đồ vật)
ふたつ <futatsu> 2 cái
みっつ <mittsu> 3 cái
よっつ <yottsu> 4 cái
いつつ <itsutsu> 5 cái
むっつ <muttsu> 6 cái
ななつ <nanatsu> 7 cái
やっつ <yattsu> 8 cái
ここのつ <kokonotsu> 9 cái
とお <too> 10 cái
いくつ <ikutsu> bao nhiêu cái
ひとり <hitori> 1 người
ふたり <futari> 2 người
~にん <~nin> ~người (Từ 3 người trở lên)
~だい <~dai> ~cái, chiếc (máy móc)
~まい <~mai> ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…)
~かい <~kai> ~lần, tầng lầu
りんご <ringo> quả táo
みかん <mikan> quýt
サンドイッチ <SANDOICHCHI> bánh sandwich
カレー(ライス) <KAREー(RAISU)> (cơm) cà ri
アイスクリーム <AISUKURIーMU> kem
きって <kitte> tem
はがき <hagaki> bưu thiếp
ふうとう <fuutou> phong bì
そくたつ <sokutatsu> chuyển phát nhanh
かきとめ <kakitome> gửi bảo đảm
エアメール <EAMEーRU> (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん <funabin> gửi bằng đường tàu
りょうしん <ryoushin> bố mẹ
きょうだい <kyoudai> anh em
あに <ani> anh trai (tôi)
おにいさん <oniisan> anh trai (bạn)
あね <ane> chị gái (tôi)
おねえさん <oneesan> chị gái (bạn)
おとうと <otouto> em trai (tôi)
おとうとさん <otoutosan> em trai (bạn)
いもうと <imouto> em gái (tôi)
いもうとさん <imoutosan> em gái (bạn)
がいこく <gaikoku> nước ngoài
~じかん <~jikan> ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん <~shuukan> ~tuần
~かげつ <~kagetsu> ~tháng
~ねん <~nen> ~năm
~ぐらい <~gurai> khoảng~
どのくらい <donokurai> bao lâu
ぜんぶで <zenbude> tất cả, toàn bộ
みんな <minna> mọi người
~だけ <~dake> ~chỉ
いらっしゃいませ <irashshaimase> xin mời qúy khách
いい (お)てんきですね <ii (o)tenki desu ne> trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか <odekake desu ka> đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで <chotto ~made> đến~một chút
いってらっしゃい <itterashshai> (anh) đi nhé
いって いらっしゃい <itteirashshai> (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いって まいります <itte mairimasu> (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます <itte kimasu> (tôi) đi đây
それから <sorekara> sau đó
オーストラリア <OーSUTORARIA> nước Úc

Phần 2: Ngữ pháp

Bài 11 giới thiệu 4 mẫu câu tiếng Nhật mới. Bên cạnh mẫu câu, bạn đọc cũng lưu ý những phần Ngữ pháp đi kèm nhé. Cách sử dụng các loại từ trong câu cũng được ghi chú rất rõ ở mỗi mẫu câu.

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 1

* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が<ga>, を<wo>

* Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい… + あります / います
Danh từ + <ga> + <~tsu / nin / dai / mai / kai…> + arimasu / imasu

* Ví dụ:
● いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います。
<ima, kouen no naka ni otoko no hito ga hitori imasu>
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
● わたし は シャツ が に まい あります。
<watashi wa SHATSU ga ni mai arimasu>
(Tôi có hai cái áo sơ mi.)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 2

* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を<wo> + ください<kudasai>

* Mẫu Câu:
Danh từ + を<wo> + số lượng + ください<kudasai>

* Ví dụ:

● 紙を2枚ください。
<kami wo ni mai kudasai>
(Làm ơn đưa cho tôi hai tờ giấy.)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 3

* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に<ni>

* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に<ni> + Vます <V masu>

* Ví dụ:
● いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます。
<isshuukan ni san kai nihon go wo benkyoushi masu>
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 4

* Ngữ Pháp:
どのくらい<dono kurai> được sử dụng để hỏi về thời gian " KHOẢNG BAO LÂU" để/đã làm cái gì đó.
ぐらい< gurai> được đặt sau từ chỉ số lượng để nói về số lượng  "KHOẢNG BAO NHIÊU" .

* Mẫu Câu:
どのくらい<dono kurai> + danh từ + を<wo> + Vます<V masu>
danh từ + が<ga> + số lượng + ぐらい<gurai> + あります/ います<arimasu / imasu>

* Ví dụ:
● Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か。
<Long san wa dono kurai nihon go wo benkyoushi mashita ka>
(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
● さん ねん べんきょうし ました。
< san nen benkyoushi mashita>
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
● この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います。
<kono gakkou ni sensei ga sanjuu nin gurai imasu>
(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
● あなた の うち に テレビ が なん だい あります か。
<anata no uchi ni TEREBI ga nan dai
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
● わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります。
<watashi no uchi ni TEREBI ga ichi dai dake arimasu>
(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
● A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か。
<A san no gokazoku ni hito ga nan nin imasu ka>
(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
● わたし の かぞく に ひと が よ にん います。
<watashi no kazoku ni hito ga yo nin imasu>
(Gia đình tôi có 4 người.)

Trên đây là toàn bộ kiến thức xuất hiện trong Từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna. Giờ chúng ta sẽ tìm hiểu cách học những từ vựng này qua Mazii nhé.

Bạn muốn làm bài tập Minna no Nihongo bài 11 xin click vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2745
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1544
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1067
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment991
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment958
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment927
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment900
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment336
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;