時代
じだい
「THÌ ĐẠI」
☆ Danh từ chỉ thời gian, danh từ
◆ Thời đại
時代
に
遅
れないように。
Theo kịp với thời đại.
時代
が
時代
なら、この
本
も
売
れたかもしれないが、
今
の
時代
では
人間
の
生
き
方
を
問
うような
本
は
若
い
人
には
読
まれない。
Nếu là thời đại khác thì không chừng cuốn sách này cũng có thể bán chạy đấy, nhưng trong thời đại bây giờ thì loại sách đặt vấn đề về cách sống của con người, sẽ không được giới trẻ đọc tới.
時代
に
遅
れないようにしよう。
Theo kịp với thời đại.
◆ Thời kỳ.
Đăng nhập để xem giải thích