Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 18 Minna - Học tiếng Nhật Miễn phí với Mazii

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-11
star5.0
view202
Từ vựng tiếng Nhật bài 18 Minna - Học tiếng Nhật Miễn phí với Mazii

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 18 - Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 18 - Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến người đọc 29 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp cùng một số Ngữ pháp tiếng Nhật quan trọng.

Phần Ngữ pháp bài 18 sẽ đưa ra 1 thể mới trong tiếng Nhật, đó là Thể tự điển hay còn gọi là Thể nguyên mẫu, đi vào bài học ngay bây giờ để làm rõ hơn vấn đề này nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 18 - Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây sẽ là những từ vựng xuất hiện trong bài 18, số lượng từ vựng không quá nhiều để các bạn có thể tập trung nhiều hơn vào phần Ngữ pháp quan trọng phía dưới.

Đừng quên để ghi nhớ toàn diện các từ vựng dưới đây, các bạn có thể sử dụng ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Online Mazii nha! (hoàn toàn Miễn phí).

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
できます dekimasu có thể
あらいます araimasu rửa
ひきます hikimasu chơi(nhạc cụ)
うたいます utaimasu hát
あつめます atsumemasu sưu tầm,thu thập
すてます sutemasu vứt bỏ
かえます kaemasu đổi
うんてんします untenshimasu lái
よやくします yoyakushimasu đặt chỗ,đặt trước
けんがくします kengakushimasu tham quan với mục đích học tập
ピアノ PIANO đàn piano
メートル ME-TORU  mét
こくさい kokusai quốc tế
げんきん gengkin tiền mặt
しゅみ shumi sở thích
にっき nikki nhật ký
いのり inori cầu nguyện
かちょう kachou tổ trưởng
ぶちょう buchou trưởng phòng
しゃちょう shachou giám đốc

Phần 2: Ngữ pháp

Trong phần Ngữ pháp bài 18 - Minna, chúng ta sẽ được học một thể mới (theo giáo trình Minna) nhưng đã quá quen với một số giáo trình khác. Đó là thể :

辞書形<じしょけい><jishokei> (Thể tự điển) hay còn gọi là thể nguyên mẫu của động từ.

Khi người Nhật qua đây dạy tiếng Nhật, vì lịch sự họ đã dùng ながいかたち<nagaikatachi> (tức thể ます<masu> để dạy chúng ta. Vì thế các bạn thấy tất cả mọi động từ chúng ta học từ trước đến giờ đều bắt đầu ở thể ます<masu> trước rồi mới chuyển qua các thể khác. Thế nhưng điều đó lại gây khó khăn cho chúng ta ở cách chia động từ, bởi vì thực chất chia từ thể nguyên mẫu sang các thể khác lại dễ hơn là từ thể ます<masu> chia sang các thể khác. Tuy nhiên nếu bạn nào có thể tiếp thu tốt thì cái khó khăn này chả là gì cả. Ví dụ:

+ Chia từ thể <masu> sang thể mệnh lệnh (thể ngắn của <tekudasai> sau này sẽ học)

かきます———–> かけ
kakimasu———->kake

まちます ————> まて
machimasu———– > mate

+ Chia từ thể nguyên mẫu sang thể mệnh lệnh

かく  ———–> かけ
kaku ———–>kake

まつ ————> まて
matsu————> mate

Nhìn thì các bạn cũng đủ biết cách nào dễ chia hơn phải không.
Thế nhưng chúng ta đã quá quen với cách chia thứ nhất nên chúng ta sẽ không thay đổi.

NÀO CHÚNG TA HÃY CÙNG BẮT ĐẦU VÀO BÀI HỌC NHÉ <いま、はじめましょう>

THỂ NGUYÊN MẪU

1. Động từ nhóm I

Quy tắc : các bạn bỏ ます<masu> và chuyển đuôi từ cột い(i) sang cột う(u)

Ví dụ:
● かきます————————>かき——————————>かく : viết
kakimasu kaki kaku

● かいます————————>かい——————————>かう : mua
kaimasu kai kau

● ぬぎます————————>ぬぎ——————————>ぬぐ : cởi ra
nugimasu nugi nugu

● だします————————->だし—————————–>だす : đưa, trao, nộp
dashimasu dashi dasu

● たちます————————>たち——————————>たつ : đứng
tachimasu tachi tatsu

● よびます———————–>よび——————————->よぶ : gọi
yobimasu yobi yobu

● よみます———————–>よみ——————————->よむ : đọc
yomimasu yomi yomu

● とります————————>とり——————————- >とる : chụp (hình)
torimasu tori toru

2. Động từ nhóm II

Quy tắc: Các bạn chỉ việc bỏ đuôi ます<masu> sau đó  thêm đuôi る<ru>

Ví dụ:
● たべます————————————-> たべる :ăn
tabemasu taberu

● おぼえます———————————–> おぼえる : nhớ
oboemasu oboeru

● かんがえます———————————>かんがえる : suy nghĩ
kangaemasu kangaeru

● あびます————————————-> あびる : tắm (động từ đặc biệt)
abimasu abiru

● できます————————————-> できる : có thể (dộng từ đặc biệt)
dekimasu dekiru

3. Động từ nhóm III

Quy tắc: đổi đuôi します<shimasu> thành đuôi する<suru>

Ví dụ:

● べんきょうします————————————————->べんきょうする : học
benkyoushimasu benkyousuru

● けっこんします ————————————————->けっこんする : kết hôn
kekkonshimasu kekkonsuru

● きます ————————————————->くる : đến (động từ đặc biệt)
kimasu kuru

NGỮ PHÁP

Ngữ pháp 1 : DIỄN TẢ KHẢ NĂNG CÓ THỂ LÀM GÌ ĐÓ
Cấu trúc

                     Noun + を + V(る) + こと + が + できます

V(る) Là động từ thể nguyên mẫu hay còn gọi là động từ ở thể từ điển.

Ví dụ:
● わたし は 100 メートル およぐ こと が できます
私 は 100 メートル 泳ぐ こと が できます
<watashi wa 100 ME-TORU oyogu koto ga dekimasu>
(Tôi có thể bơi 100 mét)

● A さん は かんじ を 300 じ おぼえる こと が できません
A さん は 漢字 を 300 字 覚える こと が できません
A san wa kanji wo 300 ji oboeru koto ga dekimasen
(Anh A không thể nhớ 300 chữ kanji)

Ngữ pháp 2 :TRƯỚC ~/ TRƯỚC KHI ~

Cấu trúc

Noun + を + V(る)+ まえに : Trước khi làm cái gì đó,… Noun +の + まえに: Trước cái gì đó,… じかん+ まえに: Cách đây… Ví dụ: ● わたし は まいにち ねる まえに、 まんが を よんでいます 私 は 毎日 寝る 前に、 漫画 を 読んでいます <watashi wa mainichi neru maeni, manga wo yondeimasu> (Mỗi ngày trước khi ngủ, tôi đều đọc truyện tranh)

●しけん の まえに、 べんきょうした ぶんぽう を ふくしゅうし なければなりません
試験 の 前に、 勉強した 文法 を 復習し なければなりません
<shiken no maeni, benkyoushita bunpou wo fukushuushi nakerebanarimasen>
(Trước kì thi, phải ôn lại những văn phạm đã học)

● 3 ねん まえに、DamSen こうえん へ きました
3 年 前に、 DamSen 公園 へ きました
<3 nen maeni, DamSen kouen e kimashita>
(Cách đây 3 năm tôi đã đến công viên Đầm Sen)

Ngữ pháp 3: NÓI VỀ SỞ THÍCH 

Cấu trúc

    趣味 しゅみ は Noun + V(る) + こと + です:Sở thích là làm cái gì đó

Ví dụ:
Q : A さん、 ごしゅみ は なん です か
A さん、 ご趣味 は 何 です か
A san, goshumi wa nan desu ka
(A san, sở thích của bạn là gì vậy)

A : わたし の しゅみ は まんが を よむ こと です
私 の 趣味 は 漫画 を 読む こと です
watashi no shumi wa manga wo yomu koto desu
(Sở thích của mình là đọc truyện tranh)

Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Hãy để MINDER đồng hành cùng bạn nhé.

Bạn muốn làm bài tập Minna no Nihongo bài 18 xin click vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii 

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net  
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2745
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1544
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1067
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment993
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment959
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment930
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment918
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment901
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;