Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 22 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-11
star5.0
view167
Từ vựng tiếng Nhật bài 22 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 22 - Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 22 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến người học 24 từ vựng tiếng Nhật cơ bản và Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ trong tiếng Nhật.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 22 - Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Bài 22 Minna sẽ có sự xuất hiện của 24 từ vựng tiếng Nhật cơ bản. Bên cạnh việc xem danh sách từ vựng tại đây, bạn cũng có thể truy cập ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii để bắt đầu tự học từ vựng tiếng Nhật online nhé.

24 TỪ MỚI
STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 きます「シャツを~」 着ます mặc (áo sơ mi,..)
2 はきます「くつを~」  履きま mang (giày,…)
3 かぶります「ぼうしを~」 đội (nón,…)
4 かけます「めがねを~」 đeo (kính,…)
5 うまれます 生まれます sinh ra
6 コートー  ~ áo khoác
7 スーツ  ~ com-lê
8 セーター  ~ áo len
9 ぼうし 帽子 nón, mũ
10 めがね 眼鏡 kính
11 よく thường
12 おめでとうございます Chúc mừng
13 こちら cái này (cách nói lịch sử của “これ”)
14 やちん 家賃 tiền nhà
15 うーん。 会社員 để tôi xem/ừ/thế nào nhỉ
16 ダイニングキッチン  ~ bếp kèm phòng ăn
17 わしつ  ~ phòng ăn kiểu Nhật
18 おしいれ 押し入れ chỗ để chăn gối trong ăn phòng kiểu Nhật
19 ふとん 布団 chăn,đệm
20 アパート nhà chung cư
21 パリ Pa-ri
22 ばんりのちょうじょう 万里の長城 Vạn lý trường thành
23 よかかいはつセンター 余暇開発センター Trung tâm phát triển hoat động giải trí cho người dân
24 レジャーはくしょ レジャー白書 sách trắng về sử dụng thời gian rảnh rỗi

Phần 2: Ngữ pháp

Bài 22 sẽ giới thiệu đến các bạn 1 cấu trúc Ngữ pháp mới, Mệnh đề quan hệ trong tiếng Nhật.

Cấu trúc 1:                        N1 は <MĐBN> N2 です

Cách dùng:                  <MĐBN> là mệnh đề bổ nghĩa cho N2 

Xét ví dụ sau:

             これは写真です(これはしゃしんです)( Đây là tấm ảnh.)

           兄は撮りました(あにはとりました)  ( Anh tôi đã chụp.) Nối 2 câu đơn trên bằng MĐBN, ta có câu sau: これは兄が撮った写真です(これはあにがとったしゃしんです) (Đây là bức ảnh anh tôi đã chụp.)

*Phân tích câu trên sẽ thấy:

            N1       = これ
            MĐBN  = 兄が撮った(あにがとった)(Mệnh đề bổ nghĩa cho N2)
            N2       = 写真(しゃしん)

Một vài ví dụ khác:

これは父が作ったケーキです(これはちちがつくったけーきです)
Đây là cái bánh do ba tôi làm.

これは母にもらったお金です
Đây là tiền tôi nhận được từ mẹ.

Cấu trúc 2:                                 <MĐBN> N1 は  N2 です

Cách dùng:                         <MĐBN> là mệnh đề bổ nghĩa cho N1

Xét ví dụ sau:

私は Hanoiで生まれました(わたしは Hanoi でうまれました)
Tôi được sinh ra ở Hà Nội

Nối 2 câu đơn trên bằng MĐBN, ta có câu sau:
–>私が生まれたところは Hanoiです(わたしがうまれたところは Hanoiです)
Nơi tôi sinh ra là Hà Nội

*Phân tích câu trên sẽ thấy:

                MĐBN  = 生まれた (Mệnh đề bổ nghĩa cho N1)
                N1       = ところ
                N2       = Hanoi

Một vài ví dụ khác:

 Hà さんはめがねをかけています。 (Hà là người đang đeo kính)
–>めがねをかけている人は Hà さんです。 (Người đang đeo kính là Hà)

 Minh さんは黒い靴を履いています(Minh さんはくろいくつをはいています)。
(Mình là người đang đi giày đen.)
—>黒い靴をはいている人はMinh さんです。(くろいくつをはいているひとはMinhさんです)
(Người đang đi giày đen là Minh.)

Cấu trúc 3:                                        <MĐBN> N を V

Cách dùng:  Đây chỉ đơn giản là phần mở rộng của cấu trúc 1. <MĐBN> là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ N.

Quay lại ví dụ 2 trong phần I. Nếu bạn muốn nói rằng đã ăn cái bánh do bố tôi làm thì sẽ thế nào?

—>今晩、私は父が作ったケーキを食べました(こんばん、わたしはちちがつくったけきをたべました)(Tôi đã ăn cái bánh do bố tôi làm)

Một vài ví dụ khác:

ホーチミンで撮った写真を見せてください(ほーちみんでとったしゃしんをみせてください)
Hãy cho tôi xem ảnh đã chụp ở Hồ CHí MInh.

パーティーで 着る服を見せてください(ぱーてぃーできるふくをみせてください)
Hãy cho tôi xem cai áo đã mặc ở bữa tiệc

Cấu trúc 4:           <MĐBN> N が Aい、Aな、欲しい(ほしい)です

Cách dùng:  Cấu trúc này giống cấu trúc 3, chỉ đơn giản là phần mở rộng của cấu trúc 1. <MĐBN >là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ N.

Để hiểu rõ các bạn xem các vị dụ sau:

父が作ったケーキがおいしいです(ちちがつくったけーきがおいしいです)
Cái bánh do bố tôi làm thì ngon

母にもらったシャツが好きです(ははにもらったしゃつがすきです)
Tôi thích cái áo sơ mi nhận được từ mẹ tôi.

私は大きい家が欲しいです(わたしはおおきいいえがほしいです)
Tôi muốn có nhà to.

Cấu trúc 5:           <MĐBN> N が あります

Cách dùng:  Cấu trúc này giống cấu trúc 3,4, chỉ đơn giản là phần mở rộng của cấu trúc 1. <MĐBN >là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ N.

Ví dụ:
買い物に行く時間がありません(かいものにいくじかんがありません)
Tôi không có thời gian đi mua sắm

手紙を書く時間がありません(てがみをかくじかんがありません)
Tôi không có thời gian viết thư

今晩友達と会う約束があります(こんばんともだちとあうやくそくがあります)
Tối nay tối có hẹn gặp mặt với bạn (tôi)

**Thêm một số các ví dụ khac giúp các bạn hiểu rõ hơn về Mệnh đề quan hệ.
+私は日本語を使う仕事をしたいです(わたしはにほんごをつかうしごとをしたいです)
Tôi muốn làm công việc có sử dụng tiếng Nhật.

彼女が作ったケーキを食べたいです(かのじょがつくったけーきをたべたいです)
Tôi muốn ăn cái bánh do cô ấy làm.

日本語ができる人と結婚したいです(にほんごができるひととけっこんしたいです)
Tôi muốn kết hôn với người có thể nói tiếng Nhật.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net  
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2745
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1544
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1067
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment991
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment958
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment927
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment900
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment336
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;