Bài 38 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 44 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 38 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 44 từ vựng tiếng Nhật bài 38, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
No | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | そだてます | 育てます | DỤC | nuôi, trồng |
2 | はこびます | 運びます | VẬN | chở, vận chuyển |
3 | なくなります | 亡くなります | VONG | mất, qua đời (cách nói gián tiếp của しにます(bài 39)) |
4 | にゅういんします | 入院します | NHẬP VIỆN | nhập viện |
5 | たいいんします | 退院します | THOÁI VIỆN | xuất viện |
6 | [でんげんを~] いれます | [電源を~]入れます | ĐIỆN NGUYÊN NHẬP | bật [công tác điện, nguồn điện] |
7 | [でんげんを~]きります | [電源を~]切ります | ĐIỆN NGUYÊN THIẾT | tắt [công tác điện, nguồn điện] |
8 | [かぎを~]かけます | [かぎを~]掛けます | QUẢI | khóa [chìa khóa] |
9 | きもちがいい | 気持ちがいい | KHÍ TRÌ | dễ chịu, thư giãn |
10 | きもちがわるい | 気持ちが悪い | KHÍ TRÌ ÁC | khó chịu |
11 | おおきな~ | 大きな~ | ĐẠI | ~ to, ~ lớn |
12 | ちいさな~ | 小さな~ | NHỎ ~ | nhỏ, ~ bé |
13 | あかちゃん | 赤ちゃん | XÍCH | em bé |
14 | しょうがっこう | 小学校 | TIỂU HỌC HIỆU | trường tiểu học |
15 | ちゅうがっこう | 中学校 | TRUNG HỌC HIỆU | trường trung học cơ sở |
16 | えきまえ | 駅前 | DỊCH TIỀN | khu vực trước nhà ga |
17 | かいがん | 海岸 | HẢI NGẠN | bờ biển |
18 | うそ | nói dối, lời nói dối | ||
19 | しょるい | 書類 | THƯ LOẠI | giấy tờ, tài liệu |
20 | でんげん | 電源 | ĐIỆN NGUYÊN | nguồn điện, công tắc điện |
21 | ~せい | ~製 | CHẾ | sản xuất tại ~ |
22 | [あ、]いけない。 | ~ | ~ | Ôi, hỏng mất rồi./ ôi, trời ơi. |
23 | おさきに [しつれいします] | お先に[失礼します]。 | TIÊN THẤT LỄ | tôi xin phép về trước |
24 | げんばくドーム | 原爆ドーム | NGUYÊN BỘC | nhà vòm Bom nguyên tử, một di tích |
25 | かいらん | 回覧 | HỒI LÃM | tập thông báo |
26 | けんきゅうしつ | 研究室 | NGHIÊN CỨU THẤT | phòng nghiên cứu |
27 | きちんと | ~ | ~ | nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn |
28 | せいりします | ~ | ~ | sắp xếp |
29 | ~というほん | ~という本 | BẢN | quyển sách có tên là ~ |
30 | ―さつ | -冊 | SÁCH | (đơn vị đếm sách, v.v.) |
31 | はんこ | ~ | ~ | con dấu, dấu |
32 | [はんこを~]おします | [はんこを~] 押します | ÁP | đóng [dấu] |
33 | ふたご | 双子 | SONG TỬ | cặp sinh đôi |
34 | しまい | 姉妹 | TỶ MUỘI | chị em |
35 | 5ねんせい | 5年生 | NIÊN SINH | học sinh năm thứ 5 |
36 | にています | 似ています | TỰ | giống |
37 | せいかく | 性格 | TÍNH CÁCH | tính cách, tính tình |
38 | おとなしい | ~ | ~ | hiền lành, trầm |
39 | せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | chăm sóc, giúp đỡ |
40 | じかんがたちます | 時間がたちます | THỜI GIAN | thời gian trôi đi |
41 | だいすき「な」 | 大好き[な] | ĐẠI HẢO | rất thích |
42 | てん | ―点 | ĐIỂM ― | – điểm |
43 | クラス | ~ | ~ | lớp học, lớp |
44 | けんかします | ~ | ~ | cãi nhau |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn một chức năng nữa của trợ từ “の”, và những cấu trúc liên quan đến chức năng này của nó.
Ngữ pháp 1: の:Dùng để thay thế.
~ 普通形 の ~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) の ~
Cách dùng
- Dùng để thay thế, tránh lặp lại các danh từ chủ đề trong câu.
- Trợ từ sau の phụ thuộc vào loại từ của vế sau.
Ngữ pháp 2: のは
~ 普通形 のは ~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のは ~
Cách dùng: vế sau のは thường là một mệnh đề hoặc các loại từ khác.
Ví dụ:
1. 私が生まれたのは 海に近くて、きれいな町です。
Nơi tôi sinh ra la một thị trấn đẹp và gần biển.
2. 1年で一番 忙しいのは 12月です。
Tháng bận nhất trong một năm chính là tháng 12.
Ngữ pháp 3: のが
~ 普通形 のが B~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のが B~
Cách dùng: vế sau のが thường là Tính từ.
Ví dụ:
1. 私は 海岸を 散歩するのが 好きです。
Tôi thích nhất là (việc) đi dạo dưới bờ biển.
2. 彼は うそをいうのが 上手です。
Việc giỏi nhất của cậu ta là nói dối.
Ngữ pháp 4: のを
~ 普通形 のを V~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のを V~
Cách dùng: vế sau のを thường là Động từ
Ví dụ:
1.買い物に 行きましたが、卵を 買うのを 忘れました。
Tôi đã đi mua đồ rồi, nhưng lại quên (việc) mua trứng
2.田中さんが 会社を やめたのを 知っていますか。
Bạn có biết việc Anh Tanaka nghỉ việc rồi không?
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 38 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn