Bài 50 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 46 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh chúng ta sẽ học về hai dạng còn lại của kính ngữ là ” KHIÊM NHƯỜNG NGỮ” và ” THỂ LỊCH SỰ”.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 50 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 46 từ vựng tiếng Nhật bài 50, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé
No | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | まいります | 参ります | THAM | đi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます và きます) |
2 | おります | ~ | ~ | ở, có (khiêm nhường ngữ của います) |
3 | いただきます | ~ | ~ | ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、のみます và もらいます) |
4 | もうします | 申します | THÂN | nói (khiêm nhường ngữ của いいます) |
5 | いたします | làm (khiêm nhường ngữ của します) | ||
6 | はいけんします | 拝見します | BÁI KIẾN | xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます) |
7 | ぞんじます | 存じます | TỒN | biết (khiêm nhường ngữ của しります) |
8 | うかがいます | 伺います | TÝ/TỬ | hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của ききます và いきます) |
9 | おめにかかります | お目にかかります | MỤC | gặp (khiêm nhường ngữ của あいます) |
10 | ございます | ~ | ~ | có (thể lịch sự của あります) |
11 | ~でございます | ~ | ~ | là (thể lịch sự của ~です) |
12 | わたくし | 私 | TƯ | tôi (khiêm nhường ngữ của わたし) |
13 | ガイド | ~ | ~ | người hướng dẫn, hướng dẫn viên |
14 | おたく | お宅 | TRẠCH | nhà (dùng cho người khác) |
15 | こうがい | 郊外 | GIAO NGOẠI | ngoại ô |
16 | アルバム | ~ | ~ | an-bum (ca nhạc) |
17 | さらいしゅう | 再来週 | TÁI LAI CHU | tuần sau nữa |
18 | さらいげつ | 再来月 | TÁI LAI NGUYỆT | tháng sau nữa |
19 | さらいねん | 再来年 | TÁI LAI NIÊN | năm sau nữa |
20 | はんとし | 半年 | BÁN NIÊN | nửa năm |
21 | さいしょに | 最初に | TỐI SƠ | đầu tiên, trước hết |
22 | さいごに | 最後に | TỐI HẬU | cuối cùng |
23 | ただいま | ただ今 | KIM | bây giờ (thể lịch sự củaいま) |
24 | えどとうきょうはくぶつかん | 江戸東京博物館 | GIANG HỘ ĐÔNG KINH BÁC VẬT QUÁN | bảo tàng Edo-Tokyo |
25 | きんちょうします | 緊張します | KHẨN TRƯƠNG | căng thẳng, hồi hộp |
26 | ほうそうします | 放送します | PHÓNG TỐNG | phát thanh, truyền hình |
27 | [ビデオに~]とります | [ビデオに~]撮ります | TOÁT | thu, quay |
28 | しょうきん | 賞金 | THƯỞNG KIM | tiền thưởng |
29 | しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | tự nhiên, thiên nhiên |
30 | きりん | ~ | ~ | con hươu cao cổ |
31 | ぞう | 像 | TƯỢNG | con voi |
32 | ころ | hồi, thời | ||
33 | 「ゆめが~」かないます | [夢が~]かないます | MỘNG | thành hiện thực, được thực hiện [mơ ước ~] |
34 | ひとことよろしいでしょうか。 | ~ | ~ | Tôi xin phép nói vài lời có được không ạ? |
35 | きょうりょくします | 協力します | HIỆP LỰC | hợp tác |
36 | こころから | 心から | TÂM | từ trái tim, từ đáy lòng |
37 | かんしゃします | 感謝します | CẢM TẠ | cám ơn, cảm tạ |
38 | 「お」れい | [お]礼 | LỄ | lời cám ơn, sự cám ơn |
39 | はいけい | 拝啓 | BÁI KHẢI | kính gửi |
40 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
41 | おげんきでいらっしゃいますか | お元気でいらっしゃいますか。 | NGUYÊN KHÍ | Anh/chị có khỏe không ạ? (tôn kính ngữ của おげんきですか) |
42 | めいわくを かけます | 迷惑をかけます | MÊ HOẶC | làm phiền |
43 | いかします | 生かします | SINH | tận dụng, phát huy, dùng |
44 | 「お」しろ | [お]城 | THÀNH | lâu đài |
45 | けいぐ | 敬具 | KÍNH CỤ | kính thư |
46 | ミュンヘン | ~ | ~ | Munich (ở Đức) |
Phần 2: Ngữ pháp
Tiếp theo ngữ pháp bài 49, hôm nay chúng ta sẽ học hai dạng còn lại của kính ngữ đó là ” KHIÊM NHƯỜNG NGỮ “VÀ ” THỂ LỊCH SỰ”
Ngữ pháp 1: Khiêm nhường ngữ (謙譲語)
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): có 2 cách sử dụng:
- Cách 1:
Đối với động từ nhóm 1 và nhóm 2:
Không dùng cho các động từ chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: みます、ねます、います…
Đối với Danh động từ nhóm 3:
Tuy nhiên cũng có một số động từ sẽ là ngoại lệ, chúng ta sẽ dủng お thay cho ご:
お 電話 します : gọi điện
お 約束 します : Đặt trước
Ví dụ:
Chúng ta có thể tăng thêm mức độ Khiêm nhường bằng cách sau:
- Cách 2: Một số động từ đặc biệt:
Vます | V謙譲語 | Vます | V謙譲語 |
行きます。来ます | 参ります | います | おります |
食べます。飲みます。もらいます | いただきます | 見ます | 拝見します |
言います | 申します | します | 致します |
聞きます | 伺います | 知っています | 存じております |
会います | お目にかかります | 知りません | 存じません |
Ví dụ:
Chú ý khi sử dụng Khiêm nhường ngữ (謙譲語):
Cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1 vì vậy cách 2 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 2 thì chúng ta sẽ chia sang cách 1.
Khi dùng Kính ngữ chúng ta phải đảm bảo tính nhất quán trong cả câu, cả đoạn.
Ngữ pháp 2: Lịch sự ngữ (丁寧語)
2. このパンフレットを いただいても よろしいでしょうか。Tôi nhận tờ rơi này được không?
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn