Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 9 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03
star5.0
view268
Từ vựng tiếng Nhật bài 9 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 9

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Từ vựng tiếng Nhật bài 9 Minna sẽ giới thiệu đến người học 50 từ vựng cùng 7 mẫu câu mới. Bài 9 Từ vựng tiếng Nhật Minna nằm trong khóa 50 bài Minna No Nihongo cho người mới bắt đầu của Mazii.

Cuối bài viết sẽ có hướng dẫn để bạn đọc học từ vựng tiếng Nhật hoàn toàn MIỄN PHÍ trên Mazii nha!

Học từ vựng tiếng Nhật bài 9

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Trong bài 9, Từ vựng tiếng Nhật Minna sẽ giới thiệu 50 từ mới, vẫn sẽ là những từ vựng cơ bản nhất được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
わかります  <wakarimasu> hiểu
きらいな  <kiraina> ghét
すきな  <sukina> thích
あります  <arimasu> có (đồ vật)
じょうずな <jouzuna> …..giỏi
へたな <hetana> ……dở
りょうり <ryouri> việc nấu nướng thức ăn
のみもの <nomimono> thức uống
スポーツ <SUPO-TSU> thể thao
やきゅう <yakyuu> môn bóng chày
ダンス <DANSU> khiêu vũ
おんがく <ongaku> âm nhạc
うた <uta> bài hát
クラシック <KURASHIKKU> nhạc cổ điển
ジャズ <JAZU> nhạc jazz
コンサート <KONSA-TO> buổi hòa nhạc
カラオケ <KARAOKE> karaoke
かぶき <kabuki> nhạc kabuki của Nhật
<e> tranh
<ji> chữ
かんじ <kanji> chữ Hán
ひらがな <hiragana> chữ Hiragana
かたかな <katakana> chữ Katakana
ローマじ <RO-MAji> chữ romaji
こまかいおかね <komakaiokane> tiền lẻ
チケット <CHIKETTO>
じかん <jikan> thời gian
ようじ <youji> việc riêng
やくそく <yakusoku> cuộc hẹn
ごしゅじん <goshujin> chồng (của người khác)
おっと / しゅじん <otto / shujin> chồng (của mình)
おくさん <okusan> vợ (của người khác)
つま / かない <tsuma / kanai> vợ (của mình)
こども <kodomo> trẻ con
よく (わかります) <yoku (wakarimasu)> (hiểu) rõ
だいがく <daigaku> trường đại học
たくさん <takusan> nhiều
すこし <sukoshi> một chút
ぜんぜん~ない <zenzen~nai> hoàn toàn ~ không
だいたい <daitai> đại khái
はやく (かえります) <hayaku (kaerimasu)> (về) sớm
はやく <hayaku> nhanh
~から <~kara> ~vì, do
どうして <doushite> Tại sao?
ざんねんですね <zannen desu ne> Đáng tiếc thật.
もしもし <moshimoshi> alo (gọi điện thoại)
いっしょに~いかがですか <ishshoni~ikaga desu ka> Cùng…có được không?
(~は) ちょっと….. <(~wa) chotto……> Thì…(ngụ ý không được)
だめですか <dame desu ka> Không được phải không ?
またこんどおねがいします <matakondo onegaishimasu> Hẹn lần sau .

Hãy thử trải nghiệm Mazii - Học từ vựng thông minh để nhanh chóng ghi nhớ 50 từ mới này nhé ;)

Phần 2: Ngữ pháp

Bài 9 từ vựng tiếng Nhật Minna sẽ giới thiệu một lượng kiến thức Ngữ pháp khá lớn, bao gồm 7 cấu trúc Ngữ pháp, tương ứng với đó là 7 mẫu câu.

 Mẫu câu 1

もの + が + あります <mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasu> : có cái gì đó… もの + が + ありません <mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasen>: không có cái gì đó…

Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか
<~wa> + <mono (đồ vật)> + <ga> + <arimasu ka> : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Q:Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か。
<Lan chan wa nihongo no jisho ga arimasu ka>
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
A: はい、にほんご の じしょ が あります。
<hai, nihongo no jisho ga arimasu>
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)

Mẫu câu 2

Danh từ + が + わかります
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasu> : hiểu vấn đề gì đó…
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasen>: không hiểu vấn đề gì đó…

Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
<~wa> + danh từ + <ga> +<wakarimasu ka> : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Q: Bảo くん は にほんご が わかりますか。
<Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka>
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
A: はい、わたし は にほんご が すこし わかります。
<hai, watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu>
(Vâng, tôi hiểu chút chút>

Ngữ pháp – Mẫu câu 3

Danh từ + が    +       すき      +    です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <suki> + <desu> : thích cái gì đó…
Danh từ + が    +        きらい    +    です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <kirai> +<desu> : ghét cái gì đó…

Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <suki> + <desu ka> : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <kirai> + <desu ka> : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Q: Long くん は にほんご が すき です か。
<Long kun wa nihongo ga suki desu ka>
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
A: はい、わたし は にほんご が とても すき です。
<hai, watashi wa nihongo ga totemo suki desu>
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)

Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい<kirai> vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき<suki> là すきじゃありません<suki ja arimasen> cộng với あまり<amari> để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.

Mẫu câu 4

Danh từ + が + じょうず + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <jouzu> + <desu> : giỏi cái gì đó…
Danh từ + が + へた + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <heta> + <desu> : dở cái gì đó…

Mẫu câu:
~は + danh từ + が + じょうず + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <jouzu> + <desu ka> : ai đó có giỏi về cái gì đó không ?
~は + danh từ + が + へた + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <heta> + <desu ka> : ai đó có dở về cái gì đó không ?
Ví dụ:
Q: B さん は にほんご が じょう ずです か。
<B san wa nihongo ga jouzu desu ka>
(B có giỏi tiếng Nhật không ?)
A: いいえ、B さん は にほんご が あまり じょうず じゃ ありません。
<iie, B san wa nihongo ga amari jouzu ja arimasen>
(Không, B không giỏi tiếng Nhật lắm)

Chú ý: tương tự như trên, các bạn cũng nên tránh dùng へた<heta> vì nó có thể gây mích lòng người khác đấy. Chỉ nên dùng phủ định của じょうず<jouzu> cộng với あまり<amari> là あまりじょうずじゃありません<amari jouzu ja arimasen> trừ khi người đó quá dở.

Mẫu câu 5

Câu hỏi tại sao: どうして~か<doushite~ka>
Câu trả lời bởi vì:~から<~kara>
Ví dụ:
けさ A さん は がっこう へ いきません でし た。
<kesa A san wa gakkou e ikimasen deshi ta>
(Sáng nay A không đến trường)
Buổi tối, B sang nhà hỏi A :
Q: どうして けさ がっこう へ いきません でし た か。
<doushite kesa gakkou e ikimasen deshi ta ka><Tại sao sáng nay bạn không đến trường?>
A: わたし は げんき じゃ ありません でし た から。
<watashi wa genki ja arimasen deshi ta kara>
(Bởi vì tôi không khỏe)

Mẫu câu 6

Vì lí do gì nên làm cái gì đó.
~から,   ~は  + danh từ を + Vます
<~kara>, <~wa> + danh từ + <wo> + <Vmasu>
Ví dụ:
わたし は にほんご の ほん が ありません から。
<watashi wa nihongo no hon ga arimasen kara>
(Bởi vì tôi không có sách tiếng Nhật>
わたし は にほんご の ほん を かいます。
<watashi wa nihongo no hon wo kaimasu>
(Nên tôi mua sách tiếng Nhật)

Mẫu câu 7

Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か
Chủ ngữ + <donna> + danh từ chung + <ga> + <jouzu>/<suki> + <desu ka> : Ai đó có giỏi/thích về một loại của một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
Q:A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か。
<A san wa donna SUPO-TSU ga suki / jouzu desu ka>
(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)
A:わたし は サッカー が すき / じょうず です。
<watashi wa SAKKA- ga suki / jouzu desu>
(Tôi thích/giỏi bóng đá)

Trên đây là phần tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 9 Minna. Để nhanh chóng ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp Minna No Nihongo, các bạn đừng quên sử dụng ứng dụng học từ vựng Mazii nha!


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2752
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1547
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1337
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1246
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1068
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment994
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment960
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment933
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment919
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment902
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment339
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;