Trong bài viết này, Mazii sẽ tổng hợp giúp bạn Từ vựng và Ngữ pháp xuất hiện trong Từ vựng tiếng Nhật bài 10 Minna.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Bài 10 sẽ giới thiệu đến các bạn khoảng 47 từ vựng và 6 mẫu câu mới.
Học từ vựng tiếng Nhật Minna bài 10
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây sẽ là 47 từ vựng tiếng Nhật mới xuất hiện trong bài 10 giáo trình tiếng Nhật Minna.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
おとこのひと | <otoko no hito> | người đàn ông, con trai |
いろいろな | <iroirona> | nhiều |
あります | <arimasu> | có (đồ vật) |
います | <imasu> | có (người, động vật) |
おんなのひと | <onna no hito> | người phụ nữ, con gái |
ねこ | <neko> | con mèo |
き | <ki> | cây |
もの | <mono> | đồ vật |
フィルム | <FIRUMU> | cuộn phim |
でんち | <denchi> | cục pin |
はこ | <hako> | cái hộp |
スイッチ | <SUICHCHI> | công tắc điện |
れいぞうこ | <reizouko> | tủ lạnh |
テーブル | <TE-BURU> | bàn tròn |
ベッド | <BEDDO> | cái giường |
たな | <tana> | cái kệ |
ドア | <DOA> | cửa ra vào |
まど | <mado> | của sổ |
ポスト | <POSUTO> | thùng thư |
ビル | <BIRU> | tòa nhà cao tầng |
こうえん | <kouen> | công viên |
きっさてん | <kissaten> | quán giải khát |
ほんや | <honya> | tiệm sách |
~や | <~ya> | ~hiệu, sách |
のりば | <noriba> | bến xe, bến ga, tàu |
けん | <ken> | huyện (tương đương tỉnh của VN) |
うえ | <ue> | trên |
した | <shita> | dưới |
まえ | <mae> | trước |
うしろ | <ushiro> | sau |
みぎ | <migi> | bên phải |
ひだり | <hidari> | bên trái |
なか | <naka> | bên trong |
そと | <soto> | bên ngoài |
となり | <tonari> | bên cạnh |
ちかく | <chikaku> | chỗ gần đây |
~と~のあいだ | <~to~no aida> | giữa~và~ |
~や~(など) | <~ya~(nado)> | chẳng hạn~hay (hoặc) |
いちばん~ | <ichiban> | ~nhất |
~だんめ | <~danme> | ngăn thứ~ |
(どうも) すみません | <(doumo) sumimasen> | (rất) xin lỗi |
チリソース | <CHIRISO-SU> | tương ớt |
スパイスコーナー | <SUPAISUKO-NA-> | quầy gia vị |
Đừng quên sử dụng ứng dụng Mazii – Học từ vựng thông minh để ghi nhớ toàn diện từ vựng tiếng Nhật nhé!
Phần 2: Ngữ pháp
Mẫu Câu 1
Noun + が + います
Noun + <ga> + <imasu> : có ai đó, có con gì
Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か
<doko> + <ni> + <dare> + <ga> + <imasu ka> : ở đâu đó có ai vậy ?
Ví dụ:
Q: こうえん に だれ が います か。
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
A: こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います。
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
Mẫu Câu 2
Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
<dare / nani> + <ka> + <imasu ka / arimasu ka>
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります。
<hai, imasu / arimasu>
hoặc là:
いいえ、いません / ありません。
<iie, imasen / arimasen>
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が<ga> và か<ka> đi với động từ います<imasu> và あります<arimasu>
Câu hỏi có trợ từ が<ga> là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
なに / だれ も ありません / いません
<nani / dare mo arimasen / imasen>
Ví dụ:
Trợ từ が<ga>
Q: こうえん に だれ が います か。
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
A1: こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います。
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
A2:こうえん に だれ も いません。
(Trong công viên không có ai cả)
Trợ từ か<ka>
Q: きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か。
<kissaten ni dare / nani ka imasu ka / arimasu ka>
(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
A1: はい、います / あります。
<hai, imasu / arimasu>
(Vâng có)
hoặc là:
A2: いいえ, いません / ありません。
<iie, imasen / arimasen>
(Không có)
Mẫu Câu 3
うえ<ue> _ở trên | みぎ<migi> _bên phải | |
した<shita> _bên dưới | ひだり<hidari> _bên trái | となろ<tonari> _bên cạnh) |
まえ<mae> _đằng trước | なか<naka> _bên trong | ちかく<chikaku> _chỗ gần đây |
うしろ<ushiro> _đằng sau | そと<soto> _bên ngoài | あいだ<aida> _ở giữa |
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
<tokoro> + <no> + từ xác định vị trí + <ni> + <dare> / <nani> + <ga> + <imasu ka / arimasu ka> : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
Ví dụ:
Q: その はこ の なか に なに が あります か。
<sono hako no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
A: その はこ の なか に はさみ が あります。
<sono hako no naka ni hasami ga arimasu>
(Trong cái hộp kia có cái kéo)
Mẫu Câu 4
Mẫu câu あります<arimasu> và います<imasu> không có trợ từ が<ga>
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + <no> + từ chỉ vị trí + <ni> + <arimasu> / <imasu>
Ví dụ:
Q: ハノイ し は どこ に あります か。
<HANOI shi wa doko ni arimasu ka>
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
A: ハノイ し は ベトナム に あります。
<HANOI shi wa betonamu ni arimasu>
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu> và います<imasu> không cần trợ từ が<ga>
Mẫu Câu 5
~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như….
Ví dụ:
Q: この きょうしつ の なか に なに が あります か。
<kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
A1: この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります。
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu>
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2:
A2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります。
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu>
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách…)
Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
Mẫu Câu 6
Ngữ Pháp:
Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + <wa> + Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + <arimasu> / <imasu>
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + Danh từ 3 + <ga> + <arimasu> / <imasu>
Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります。
<kissaten wa honya to hanaya no aida ni arimasu>
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります。
<honya to hanaya no aida ni kissaten ga arimasu>
(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)
Đó là toàn bộ Từ vựng cũng như Ngữ pháp được Bài 10 Từ vựng tiếng Nhật Minna giới thiệu.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn