Blog

Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 10 - Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03
star5.0
view232
Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 10 - Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật Minna bài 10

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Trong bài viết này, Mazii sẽ tổng hợp giúp bạn Từ vựng và Ngữ pháp xuất hiện trong Từ vựng tiếng Nhật bài 10 Minna.

Bài 10 sẽ giới thiệu đến các bạn khoảng 47 từ vựng và 6 mẫu câu mới.

Học từ vựng tiếng Nhật Minna bài 10

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây sẽ là 47 từ vựng tiếng Nhật mới xuất hiện trong bài 10 giáo trình tiếng Nhật Minna.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
おとこのひと <otoko no hito> người đàn ông, con trai
いろいろな <iroirona> nhiều
あります <arimasu> có (đồ vật)
います <imasu> có (người, động vật)
おんなのひと <onna no hito> người phụ nữ, con gái
ねこ <neko> con mèo
<ki> cây
もの <mono> đồ vật
フィルム <FIRUMU> cuộn phim
でんち <denchi> cục pin
はこ <hako> cái hộp
スイッチ <SUICHCHI> công tắc điện
れいぞうこ <reizouko> tủ lạnh
テーブル <TE-BURU> bàn tròn
ベッド <BEDDO> cái giường
たな <tana> cái kệ
ドア <DOA> cửa ra vào
まど <mado> của sổ
ポスト <POSUTO> thùng thư
ビル <BIRU> tòa nhà cao tầng
こうえん <kouen> công viên
きっさてん <kissaten> quán giải khát
ほんや <honya> tiệm sách
~や <~ya> ~hiệu, sách
のりば <noriba> bến xe, bến ga, tàu
けん  <ken> huyện (tương đương tỉnh của VN)
うえ  <ue>  trên
した  <shita>  dưới
まえ  <mae>  trước
うしろ  <ushiro>   sau
みぎ  <migi>  bên phải
ひだり  <hidari>  bên trái
なか  <naka>  bên trong
そと  <soto>  bên ngoài
となり <tonari> bên cạnh
ちかく <chikaku> chỗ gần đây
~と~のあいだ <~to~no aida> giữa~và~
~や~(など) <~ya~(nado)> chẳng hạn~hay (hoặc)
いちばん~ <ichiban>  ~nhất
~だんめ <~danme> ngăn thứ~
(どうも) すみません <(doumo) sumimasen> (rất) xin lỗi
チリソース <CHIRISO-SU> tương ớt
スパイスコーナー <SUPAISUKO-NA-> quầy gia vị

Đừng quên sử dụng ứng dụng Mazii - Học từ vựng thông minh để ghi nhớ toàn diện từ vựng tiếng Nhật nhé!

Phần 2: Ngữ pháp

Mẫu Câu 1

Noun + が + います
Noun + <ga> + <imasu> : có ai đó, có con gì

Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か
<doko> + <ni> + <dare> + <ga> + <imasu ka> : ở đâu đó có ai vậy ?

Ví dụ:
Q: こうえん に だれ が います か。
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
A: こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います。
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )

Mẫu Câu 2

Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
<dare / nani> + <ka> + <imasu ka / arimasu ka>
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります。
<hai, imasu / arimasu>
hoặc là:
いいえ、いません / ありません。
<iie, imasen / arimasen>

Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が<ga> và か<ka> đi với động từ います<imasu> và あります<arimasu>
Câu hỏi có trợ từ が<ga> là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
なに / だれ も ありません / いません
<nani / dare mo arimasen / imasen>

Ví dụ:
Trợ từ が<ga>
Q: こうえん に だれ が います か。
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
A1: こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います。
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
A2:こうえん に だれ も いません。
(Trong công viên không có ai cả)

Trợ từ か<ka>
Q: きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か。
<kissaten ni dare / nani ka imasu ka / arimasu ka>
(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
A1: はい、います / あります。
<hai, imasu / arimasu>
(Vâng có)
hoặc là:
A2: いいえ, いません / ありません。
<iie, imasen / arimasen>
(Không có)

Mẫu Câu 3

うえ<ue> _ở trên みぎ<migi> _bên phải
した<shita> _bên dưới ひだり<hidari> _bên trái となろ<tonari> _bên cạnh)
まえ<mae> _đằng trước なか<naka> _bên trong ちかく<chikaku> _chỗ gần đây
うしろ<ushiro> _đằng sau そと<soto> _bên ngoài あいだ<aida> _ở giữa

Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
<tokoro> + <no> + từ xác định vị trí + <ni> + <dare> / <nani> + <ga> + <imasu ka / arimasu ka> : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

Ví dụ:
Q: その はこ の なか に なに が あります か。
<sono hako no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
A: その はこ の なか に はさみ が あります。
<sono hako no naka ni hasami ga arimasu>
(Trong cái hộp kia có cái kéo)

Mẫu Câu 4

Mẫu câu あります<arimasu> và います<imasu> không có trợ từ が<ga>
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + <no> + từ chỉ vị trí + <ni> + <arimasu> / <imasu>

Ví dụ:
Q: ハノイ し は どこ に あります か。
<HANOI shi wa doko ni arimasu ka>
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
A: ハノイ し は ベトナム に あります。
<HANOI shi wa betonamu ni arimasu>
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu> và います<imasu> không cần trợ từ が<ga>

Mẫu Câu 5

~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như….

Ví dụ:
Q: この きょうしつ の なか に なに が あります か。
<kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
A1: この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります。
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu>
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2:
A2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります。
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu>
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách…)
Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.

Mẫu Câu 6

Ngữ Pháp:
Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + <wa> + Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + <arimasu> / <imasu>
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + Danh từ 3 + <ga> + <arimasu> / <imasu>

Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります。
<kissaten wa honya to hanaya no aida ni arimasu>
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります。
<honya to hanaya no aida ni kissaten ga arimasu>
(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)

Đó là toàn bộ Từ vựng cũng như Ngữ pháp được Bài 10 Từ vựng tiếng Nhật Minna giới thiệu.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

 Web: https://mazii.net

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2750
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1545
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1336
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1246
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1068
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment994
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment960
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment931
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment919
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment902
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;