叩く
たたく はたく
「KHẤU」
◆ Bịch
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
◆ Đánh; đập; gõ; vỗ
子
どもの
頃
はよく
母親
にお
尻
を
叩
かれた。
Khi còn bé, tôi hay bị mẹ phạt đánh vào mông.
アメリカ
の
映画
に
女
が
男
の
頬
を
叩
く
シーン
がよく
出
てくる。
Trong phim Mỹ thường có cảnh người đàn bà tát vào má người đàn ông.
誰
かが
後
ろから
僕
の
肩
を
ポン
と
叩
いた。
Ai đó đã đập nhẹ vào tôi từ phía sau.
◆ Khẻ
◆ Mặc cả
この
ステレオ
、さんざん
叩
いて
半値
に
負
けさせたんだ。
Tôi đã mặc cả và được giảm giá bộ dàn này một nửa.
◆ Phang
◆ Tấn công; chỉ trích
新聞
はこぞって
過激派
の
暴力
を
叩
いた。
Tất cả báo chí đều chỉ trích khuynh hướng bạo lực của phái quá khích. .
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 叩く
Bảng chia động từ của 叩く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 叩く/たたくく |
Quá khứ (た) | 叩いた |
Phủ định (未然) | 叩かない |
Lịch sự (丁寧) | 叩きます |
te (て) | 叩いて |
Khả năng (可能) | 叩ける |
Thụ động (受身) | 叩かれる |
Sai khiến (使役) | 叩かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 叩く |
Điều kiện (条件) | 叩けば |
Mệnh lệnh (命令) | 叩け |
Ý chí (意向) | 叩こう |
Cấm chỉ(禁止) | 叩くな |